Từ điển Bonsai

GioNui

Moderator
Chào các bạn!

Trong quá trình học hỏi từ Internet, thuở ban đầu Gió núi gặp nhiều khó khăn khi không hiểu các danh từ, thuật ngữ mà những người đi trước sử dụng (chi phông là cái gì, cành âm là cành nào…). Phải mất khá nhiều thời gian tìm đọc mới bắt đầu lờ mờ hiểu ra, khi đó mới nắm bắt được các vấn đề mà các bậc đàn anh đang thảo luận, trao đổi.

Sau này, tìm đọc trên các trang web nước ngoài thì lại vấp thêm rào cản ngôn ngữ. Nhiều thuật ngữ tra từ điển không ra, mình không ở bên đó nên không biết các nguyên liệu, vật liệu được nói đến là tương đương với thứ gì ở Việt Nam.

Khi hiểu một từ nào đó, hoặc được ai đó giải thích, Gió núi ghi chú lại để sau này khi cần đọc tài liệu thì giở ra tham khảo. Chợt sực nhớ, chắc cũng có người đang vướng mắc giống mình, tại sao lại làm một mình nhỉ?

Gió núi mở chủ đề này với mong muốn tất cả chúng ta cùng nhau xây dựng Từ Điển Bonsai, cách thức tương tự như từ điển mở Wikipedia. Nếu bạn biết, hãy ghi ra để mọi người tham khảo. Nếu bạn đang thắc mắc, có thể đặt câu hỏi để ai đó trả lời. Mọi người cùng chung tay xây dựng nên tư liệu tham khảo.

Gồm các phần:

  • Từ điển tiếng Anh.
  • Từ điển tiếng Việt.
  • Tên gọi các giống cây trong Bonsai.
Mỗi từ hoặc thuật ngữ đưa ra thảo luận, Gió núi sẽ thống kê lại ý kiến được nhiều người đồng tình nhất, cập nhập danh mục ở trang 1, vì vậy sẽ không có định nghĩa cuối cùng.

Mong nhận được sự quan tâm của toàn thể anh chị em diễn đàn, đặc biệt là các anh chị, chú, bác đang sinh sống ở nước ngoài.


Chú thích:

- Để tìm 1 từ nào đó, xem nhanh trong danh sách ở trang 1.

- Để coi nội dung giải nghĩa chi tiết, bấm (click) chuột vào liên kết tương ứng.

- Trong chủ đề này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
  • Bonsai: là tác phẩm bonsai, bao gồm cả cây và chậu.
  • Cây bonsai: nói đến cái cây trong tác phẩm bonsai.
  • Chậu bonsai: là thành phần chậu trong tác phẩm bonsai.
 

GioNui

Moderator
Từ điển tiếng Anh



A

B

C

D

E

  • Ericaceous: danh từ để chỉ những cây ưa đất chua hay không ưa đất đá vôi
    .
  • Evergreen: Xanh muôn niên, cây thường xanh
F

G

I

J

  • Jin: lũa cành
L

M

  • Mame: bonsai mini (cao không quá 15cm)
    .
  • Moyogi: dáng trực lắc
N

O

P

  • Peat (moss): than bùn, rong vụn
    .
  • Potensai: có khả năng là một cây bonsai (trong tương lai)
R

S

T

U

  • Underwatering: hạn, khan nước, thiếu nước, khô đất
    .
  • Uro: bọng thân
V

W

Y

  • Yamadori: cây bứng về từ thiên nhiên
 

GioNui

Moderator
Tên gọi các giống cây trong Bonsai

Việt - Tên khoa học (Latinh) - Anh


Nội dung dưới đây được thực hiện dựa trên sự chia sẻ kiến thức và đóng góp ý kiến của các thành viên:

bigbabol, dungvan, GioNui, hqvuhototbung, lnvinh, Quí Tài, RatThichBonsai, vuonkienganphuoc


B

  • Bàng - Terminalia catappa
    .
  • Bồ đề - Ficus religiosa - Pagoda
    .
  • Bòn bon - Lansium domesticum
    .
  • Bông giấy - Bougainvillea
    .
  • Bưởi - Citrus maxima
    .
  • Bụp giấm - Hibiscus subdariffla L
C

  • Cam - Citrus sinensis
    .
  • Cam sành - Citrus nobilis - King mandarin
    .
  • Cần thăng - Feroniella lucida
    .
  • Chanh - Citrus aurantifolia
    .
  • Chôm chôm - Nephelium lappaceum
    .
  • Chuỗi ngọc - Duranta erecta
D

  • Đa - Ficus bengalensis
    .
  • Đại (hoa Sứ) - Plumeria
    .
  • Dâm bụt - Hibiscus
    .
  • Dành dành - Gardenia
    .
  • Đào (hoa) - Prunus persica
    .
  • Đào tiên - Crescentia cujete
    .
  • Dâu tằm - Morus alba
    .
  • Đỗ quyên - Rhododendron
    .
  • Du - Ulmaceae
    .
  • Dừa - Cocos nucifera
    .
  • Duối - Streblus asper
    .
  • Dương liễu, Phi lao - Casuarina equisetifolia
    .
  • Duyên Tùng, Tùng cối - Juniperus chinensis
G

  • Gừa - Ficus microcarpa L.f
H

  • Hải sơn tùng, Mắm - Pemphis acidula
    .
  • Hàm tiếu - Michelia figo
    .
  • Hoàng dương - Buxus - Boxwood
    .
  • Hoàng ngọc lan - Magnolia champaca
    .
  • Hồng (quả) - Diospyros kaki
K

  • Khế - Averrhoa carambola
    .
  • Kim quýt - Triphasla trifoliata
L

  • Lài, Nhài - Jasminum sambac
    .
  • Lan - Orchidaceae
    .
  • Linh sam - Desmodium unifolium
    .
  • Lộc vừng - Barringtonia acutangula
    .
  • Lựu - Punica granatum - Pomegranate
M

  • Mắc cỡ, Xấu hỗ, Trinh nữ - Mimosa pudica L
    .
  • Mai chiếu thủy - Wrightia religiosa - Water jasmine
    .
  • Mai tứ quí - Ochna serrulata
    .
  • Mai vàng - Ochna integerrima
    .
  • Mận, mơ - Prunus
    .
  • Me - Tamarindus indica
N

  • Ngâu ta - Aglaia duperreana
    .
  • Ngâu tàu - Aglaia odorata
    .
  • Ngũ sắc - Lantana camara
    .
  • Nguyệt quế - Murraya paniculata
O

  • Ô môi - Cassia grandis
    .
  • Ổi - Psidium
    .
  • Ổi ta (lá lớn) - Psidium guajava
    .
  • Ổi tàu (lá nhỏ) - Psidium Odorate
P

  • Phong, Thích - Acer
    .
  • Phượng ta - Caesalpinia pulcherrima
    .
  • Phượng tím - Jacaranda mimosifolia
    .
  • Phượng vỹ - Delonix regia
S

  • Sa tùng, Thanh hao - Baeckea frutescens
    .
  • Sam hương - Premna microphylla
    .
  • Sam núi - Antidesma acidum
    .
  • Sanh - Ficus benjamina L
    .
  • Si - Ficus retusa L.var nitida Miq
    .
  • Sim - Rhodomyrtus tomentosa
    .
  • Sơ ri - Malpighia glabra
    .
  • Sơn liễu - Phyllanthus cochinchinensis
    .
  • Sơn trà Nhật Bản - Camellia japonica
    .
  • Sung - Ficus racemosa
T

  • Táo tây, Bom - Malus domestica
    .
  • Thị - Diospyros decandra
    .
  • Thích, Phong - Acer
    .
  • Thông đen - Pinus thunbergi - Black pine
    .
  • Thông đỏ - Pinus densiflora - Red pine
    .
  • Thủy tiên - Narcissus
    .
  • Trâm - Syzygium
    .
  • Trang - Ixora
    .
  • Trúc đùi gà - Bambusa ventricosa
    .
  • Tử đằng, Đậu tía - Wisteria sinensis
    .
  • Tùng la hán - Podocarpus neriifolius
    .
  • Tường vi, Tử vi - Lagerstroemia indica
X

  • Xoài - Mangifera
 

GioNui

Moderator
Tên gọi các giống cây trong Bonsai

Tên khoa học (Latinh) - Việt - Anh


Nội dung dưới đây được thực hiện dựa trên sự chia sẻ kiến thức và đóng góp ý kiến của các thành viên:

bigbabol, dungvan, GioNui, hqvuhototbung, lnvinh, Quí Tài, RatThichBonsai, vuonkienganphuoc


A

  • Acer - Phong, Thích
    .
  • Aglaia duperreana - Ngâu ta
    .
  • Aglaia odorata - Ngâu tàu
    .
  • Antidesma acidum - Sam núi
    .
  • Averrhoa carambola - Khế
B

  • Baeckea frutescens - Sa tùng, Thanh hao
    .
  • Bambusa ventricosa - Trúc đùi gà
    .
  • Barringtonia acutangula - Lộc vừng
    .
  • Bougainvillea - Bông giấy
    .
  • Buxus - Hoàng Dương - Boxwood
C

  • Caesalpinia pulcherrima - Phượng ta
    .
  • Camellia japonica - Sơn trà Nhật Bản
    .
  • Cassia grandis - Ô môi
    .
  • Casuarina equisetifolia - Dương liễu, Phi lao
    .
  • Citrus aurantifolia - Chanh
    .
  • Citrus maxima - Bưởi
    .
  • Citrus nobilis - Cam sành - King mandarin
    .
  • Citrus sinensis - Cam
    .
  • Cocos nucifera - Dừa
    .
  • Crescentia cujete - Đào tiên
D

  • Delonix regia - Phượng vỹ
    .
  • Desmodium unifolium - Linh sam
    .
  • Diospyros decandra - Thị
    .
  • Diospyros kaki - Hồng (quả)
    .
  • Duranta erecta - Chuỗi ngọc
F

  • Feroniella lucida - Cần thăng
    .
  • Ficus bengalensis - Đa
    .
  • Ficus benjamina L - Sanh
    .
  • Ficus microcarpa L.f - Gừa
    .
  • Ficus racemosa - Sung
    .
  • Ficus religiosa - Bồ đề
    .
  • Ficus retusa L.var nitida Miq - Si
    .
  • Ficus superba var.japonica Miq - Sộp
G

  • Gardenia - Dành dành
H

  • Hibiscus - Dâm bụt
    .
  • Hibiscus subdariffla L - Bụp giấm
I

  • Ixora - Trang
J

  • Jacaranda mimosifolia - Phượng tím
    .
  • Jasminum sambac - Lài, Nhài
    .
  • Juniperus chinensis - Duyên tùng, Tùng cối
L

  • Lagerstroemia indica - Tường vi, Tử vi
    .
  • Lansium domesticum - Bòn bon, Lòn bon
    .
  • Lantana camara - Ngũ sắc
M

  • Magnolia champaca - Hoàng ngọc lan
    .
  • Malpighia glabra - Sơ ri
    .
  • Malus domestica - Táo tây, Bom
    .
  • Mangifera - Xoài
    .
  • Michelia figo - Hàm tiếu
    .
  • Mimosa pudica L - Mắc cỡ, Xấu hổ, Trinh nữ, Ngủ ngày
    .
  • Morus alba - Dâu tằm
    .
  • Murraya paniculata - Nguyệt quế
N

  • Narcissus - Thủy tiên
    .
  • Nephelium lappaceum - Chôm chôm
O

  • Ochna integerrima - Mai vàng
    .
  • Ochna serrulata - Mai tứ quý
    .
  • Orchidaceae - Lan
P

  • Pemphis acidula - Hải sơn tùng, Mắm
    .
  • Phyllanthus cochinchinensis - Sơn liễu
    .
  • Pinus densiflora - Thông đỏ - Red pine
    .
  • Pinus thunbergi - Thông đen - Black pine
    .
  • Plumeria - Đại, Hoa sứ
    .
  • Podocarpus neriifolius - Tùng la hán
    .
  • Premna microphylla - Sam hương
    .
  • Prunus - Mận, Mơ
    .
  • Prunus persica - Hoa đào
    .
  • Psidium - Ổi
    .
  • Psidium guajava - Ổi ta (lá lớn)
    .
  • Psidium Odorate - Ổi tàu (lá nhỏ)
    .
  • Punica granatum - Lựu - Pomegranate
R

  • Rhododendron - Đỗ quyên
    .
  • Rhodomyrtus tomentosa - Sim
S

  • Streblus asper - Duối
    .
  • Syzygium - Trâm
T

  • Tamarindus indica - Me
    .
  • Terminalia catappa - Bàng
    .
  • Triphasla trifoliata - Kim quýt
U

  • Ulmaceae - Du
W

  • Wisteria sinensis - Tử đằng, Đậu tía
    .
  • Wrightia religiosa - Mai chiếu thủy, Mai chấn thủy - Water jasmine
 

GioNui

Moderator
Tên gọi các giống cây trong Bonsai

Anh - Việt - Tên khoa học (Latinh)


Nội dung dưới đây được thực hiện dựa trên sự chia sẻ kiến thức và đóng góp ý kiến của các thành viên:

bigbabol, dungvan, GioNui, hqvuhototbung, lnvinh, Quí Tài, RatThichBonsai, vuonkienganphuoc


B

  • Black pine - Thông đen - Pinus thunbergi
    .
  • Boxwood - Hoàng Dương - Buxus
K

  • King mandarin - Cam sành - Citrus nobilis
P

  • Pomegranate - Lựu - Punica granatum
R

  • Red pine - Thông đỏ - Pinus densiflora
W

  • Water jasmine - Mai chiếu thủy - Wrightia religiosa
 

GioNui

Moderator
Cành âm


Cành mọc ở vị trí lõm theo chiều cong của thân cây. Chiều lõm còn gọi là bụng.

 

RatThichBonsai

Thành viên Danh Dự
Một ý kiến rất hay, xám ơn bạn GioNúi.
Xin góp ý là 2 tên Antidesma acidum (Sam núi) và Desmodium unifolium (Linh sam) là tên la tinh (hay còn gọi là tên khoa học) không phải tên tiếng Anh
Ví dụ Lựu tên Anh là Pomegranate và tên la tinh (tên khoa học) là Punica granatum
Khế tên anh là Star fruit tree tên khoa học là Averrhoa carambola
 

thoaphumobile

Quản lý mới
Một chủ đề đưa ra rất hay,hy vọng sẽ học hỏi nhiều điều thú vị từ các bật đàn anh đi trước.
Thanks GioNúi nhiều !
 

GioNui

Moderator
Xin góp ý là 2 tên Antidesma acidum (Sam núi) và Desmodium unifolium (Linh sam) là tên la tinh (hay còn gọi là tên khoa học) không phải tên tiếng Anh
Ví dụ Lựu tên Anh là Pomegranate và tên la tinh (tên khoa học) là Punica granatum
Khế tên anh là Star fruit tree tên khoa học là Averrhoa carambola
Cảm ơn chú Xuân, để cháu ghi lại cho rõ. Rất mong các ý kiến đóng góp của chú.
 

hqvuhototbung

Thành Viên Danh Dự
Một tham vọng rất đáng trân trọng.

Tạm thời, mình đề nghị bạn chia hẳn công việc ra hai phần.

Phần 1 : Danh sách cây chơi Bonsai (tên : Việt-La-tinh-Anh
và Anh-Latinh-Việt).

Phần 2 : Từ ngữ trong kỹ thuật Bonsai.

-cây
-chậu
-dáng thế
-uốn cành, sang chậu , cắt tỉa ,chăm sóc...
-trưng bày
-đánh giá

Tạm xong phần 1 hãy sang phần 2.
Rồi mỗi tuần một mục , sau đó chốt lại tạm thờii rồi từ từ bổ sung thêm sau.
Cứ có ít một cho các bạn mới chơi có cái để dùng đã.

Cảm ơn bạn.
 

vuonkienganphuoc

Thành viên tích cực
Một ý kiến rất hay, xám ơn bạn GioNúi.
Xin góp ý là 2 tên Antidesma acidum (Sam núi) và Desmodium unifolium (Linh sam) là tên la tinh (hay còn gọi là tên khoa học) không phải tên tiếng Anh
Ví dụ Lựu tên Anh là Pomegranate và tên la tinh (tên khoa học) là Punica granatum
Khế tên anh là Star fruit tree tên khoa học là Averrhoa carambola
Sam núi =Antidesma acidum ? Xin hỏi ,bạn tra từ tài liệu nào xin cho biết ?
 

GioNui

Moderator
Tạm thời, mình đề nghị bạn chia hẳn công việc ra hai phần.

Phần 1 : Danh sách cây chơi Bonsai (tên : Việt-La-tinh-Anh
và Anh-Latinh-Việt).

Phần 2 : Từ ngữ trong kỹ thuật Bonsai.

-cây
-chậu
-dáng thế
-uốn cành, sang chậu , cắt tỉa ,chăm sóc...
-trưng bày
-đánh giá

Tạm xong phần 1 hãy sang phần 2.
Rồi mỗi tuần một mục , sau đó chốt lại tạm thờii rồi từ từ bổ sung thêm sau.
Cứ có ít một cho các bạn mới chơi có cái để dùng đã.
Cháu chẳng có được bao nhiêu từ, nên ban đầu dự định là nhớ được từ nào thì ghi ra từ đó,
và chờ các ý kiến đóng góp của mọi người để cập nhập.

Nếu được chú dẫn dắt chủ đề này theo trình tự trên thì tốt quá.

Như vậy, trước tiên cháu sẽ liệt kê ra các giống cây bonsai phổ biến ở Việt Nam và chúng ta cùng tìm các tên của nó.
 

hqvuhototbung

Thành Viên Danh Dự
Cảm ơn bạn đã chịu khó truy tìm.
tạm thời, những chứng cứ, nguồn gốc cứ đưa vào phần tham khảo,
và cất đó. (Ai cần, người đó có chỗ để tìm sau). Không thôi sẽ làm
những bạn mới chơi rối trí.

Bạn cứ liệt kê hết những cây hiện đang chơi bonsai (hay kiểng, cảnh..),
sau đó chúng ta tìm tên khoa học và Anh Mỹ sau.

Cứ thực hiện đơn giản trước đã. Chuyện bổ sung, sửa đổi tính sau.
 
Top